Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2013 Bảng AHuấn luyện viên: Gordon Igesund[3][4]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Wayne Sandilands | (1983-08-23)23 tháng 8, 1983 (29 tuổi) | 2 | 0 | Mamelodi Sundowns |
2 | 2HV | Siboniso Gaxa | (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | 54 | 0 | Kaizer Chiefs |
3 | 2HV | Tsepo Masilela | (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (27 tuổi) | 45 | 0 | Kaizer Chiefs |
4 | 2HV | Thabo Nthethe | (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (28 tuổi) | 7 | 0 | Bloemfontein Celtic |
5 | 2HV | Anele Ngcongca | (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (25 tuổi) | 22 | 0 | Racing Genk |
6 | 3TV | Lerato Chabangu | (1985-08-15)15 tháng 8, 1985 (27 tuổi) | 19 | 2 | Moroka Swallows |
7 | 4TĐ | Lehlohonolo Majoro | (1986-08-19)19 tháng 8, 1986 (26 tuổi) | 6 | 1 | Kaizer Chiefs |
8 | 3TV | Siphiwe Tshabalala | (1984-09-25)25 tháng 9, 1984 (28 tuổi) | 72 | 10 | Kaizer Chiefs |
9 | 4TĐ | Katlego Mphela | (1984-11-29)29 tháng 11, 1984 (28 tuổi) | 50 | 23 | Mamelodi Sundowns |
10 | 3TV | Thulani Serero | (1990-04-11)11 tháng 4, 1990 (22 tuổi) | 9 | 0 | Ajax |
11 | 2HV | Thabo Matlaba | (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (25 tuổi) | 4 | 0 | Orlando Pirates |
12 | 3TV | Reneilwe Letsholonyane | (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (30 tuổi) | 34 | 1 | Kaizer Chiefs |
13 | 3TV | Kagisho Dikgacoi | (1984-11-24)24 tháng 11, 1984 (28 tuổi) | 49 | 2 | Crystal Palace |
14 | 2HV | Bongani Khumalo (c) | (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (26 tuổi) | 34 | 1 | PAOK |
15 | 3TV | Dean Furman | (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | 6 | 0 | Oldham Athletic |
16 | 1TM | Itumeleng Khune | (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | 50 | 0 | Kaizer Chiefs |
17 | 4TĐ | Bernard Parker | (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (26 tuổi) | 49 | 12 | Kaizer Chiefs |
18 | 3TV | Thuso Phala | (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | 4 | 0 | Platinum Stars |
19 | 3TV | May Mahlangu | (1989-05-01)1 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | 7 | 1 | Helsingborgs IF |
20 | 3TV | Oupa Manyisa | (1988-07-30)30 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | 7 | 0 | Orlando Pirates |
21 | 2HV | Siyabonga Sangweni | (1981-09-29)29 tháng 9, 1981 (31 tuổi) | 25 | 2 | Orlando Pirates |
22 | 1TM | Senzo Meyiwa | (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (25 tuổi) | 0 | 0 | Orlando Pirates |
23 | 4TĐ | Tokelo Rantie | (1990-09-08)8 tháng 9, 1990 (22 tuổi) | 7 | 2 | Malmö FF |
Huấn luyện viên: Lúcio Antunes[5][6]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Vozinha | (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | 3 | 0 | Progresso |
2 | 3TV | Sténio | (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | 3 | 0 | Feirense |
3 | 2HV | Fernando Varela | (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (25 tuổi) | 19 | 2 | Vaslui |
4 | 2HV | Guy Ramos | (1985-08-16)16 tháng 8, 1985 (27 tuổi) | 11 | 0 | RKC Waalwijk |
5 | 3TV | Babanco | (1985-07-27)27 tháng 7, 1985 (27 tuổi) | 24 | 2 | Olhanense |
6 | 2HV | Nando (c) | (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (34 tuổi) | 38 | 0 | Châteauroux |
7 | 4TĐ | Platini | (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (26 tuổi) | 1 | 0 | Santa Clara |
8 | 3TV | Toni Varela | (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | 13 | 0 | Sparta Rotterdam |
9 | 4TĐ | Rambé | (1989-10-04)4 tháng 10, 1989 (23 tuổi) | 1 | 0 | Belenenses |
10 | 4TĐ | Héldon Ramos | (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (24 tuổi) | 16 | 4 | Marítimo |
11 | 4TĐ | Júlio Tavares | (1988-11-19)19 tháng 11, 1988 (24 tuổi) | 1 | 0 | Dijon |
12 | 1TM | Fock | (1982-07-25)25 tháng 7, 1982 (30 tuổi) | 10 | 0 | Batuque |
13 | 2HV | Josimar Lima | (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (23 tuổi) | 3 | 0 | Dordrecht |
14 | 2HV | Gegé | (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | 9 | 0 | Marítimo B |
15 | 3TV | Marco Soares | (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (28 tuổi) | 22 | 2 | Omonia |
16 | 1TM | Rilly | (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | 0 | 0 | Mindelense |
17 | 3TV | Ronny | (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (34 tuổi) | 20 | 1 | Fola Esch |
18 | 2HV | Nivaldo | (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | 5 | 0 | Académica de Coimbra |
19 | 2HV | Pecks | (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Gil Vicente |
20 | 4TĐ | Ryan Mendes | (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 11 | 3 | Lille |
21 | 4TĐ | Djaniny | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (21 tuổi) | 7 | 2 | Olhanense |
22 | 4TĐ | David Silva | (1986-10-11)11 tháng 10, 1986 (26 tuổi) | 2 | 0 | Olhanense |
23 | 2HV | Carlitos | (1985-04-23)23 tháng 4, 1985 (27 tuổi) | 6 | 0 | AEL Limassol |
Huấn luyện viên: Gustavo Ferrín[7]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lamá | (1981-02-01)1 tháng 2, 1981 (31 tuổi) | Petro Atlético |
2 | 2HV | Marco Airosa | (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (28 tuổi) | AEL Limassol |
3 | 2HV | Lunguinha | (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (27 tuổi) | Kabuscorp |
4 | 2HV | Dani Massunguna | (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | 1º de Agosto |
5 | 2HV | Fabrício | (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (24 tuổi) | InterClube |
6 | 3TV | Dédé | (1981-07-04)4 tháng 7, 1981 (31 tuổi) | AEL Limassol |
7 | 4TĐ | Djalma | (1987-05-30)30 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | Kasımpaşa |
8 | 3TV | Manucho Diniz | (1986-06-04)4 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | 1º de Agosto |
9 | 4TĐ | Manucho Gonçalves (c) | (1983-03-07)7 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | Real Valladolid |
10 | 2HV | Zuela | (1983-08-03)3 tháng 8, 1983 (29 tuổi) | APOEL |
11 | 3TV | Gilberto | (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (30 tuổi) | AEL Limassol |
12 | 1TM | Landú | (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | C.R.D. Libolo |
13 | 2HV | Bastos | (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | Petro Atlético |
14 | 2HV | Amaro | (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (26 tuổi) | 1º de Agosto |
15 | 2HV | Miguel | (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | Petro Atlético |
16 | 3TV | Pirolito | (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | InterClube |
17 | 4TĐ | Mateus | (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (29 tuổi) | Nacional |
18 | 3TV | Geraldo | (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | Paraná Clube |
19 | 4TĐ | Yano | (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | Progresso do Sambizanga |
20 | 2HV | Mingo Bile | (1987-06-15)15 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | 1º de Agosto |
21 | 3TV | Manuel | (1989-12-30)30 tháng 12, 1989 (23 tuổi) | ASA |
22 | 1TM | Neblú | (1993-12-16)16 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | 1º de Agosto |
23 | 4TĐ | Guilherme | (1985-11-15)15 tháng 11, 1985 (27 tuổi) | Vaduz |
Huấn luyện viên: Rachid Taoussi[8]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nadir Lamyaghri (c) | (1976-02-13)13 tháng 2, 1976 (36 tuổi) | 50 | 0 | Wydad Casablanca |
2 | 2HV | Abderrahim Achchakir | (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (26 tuổi) | 0 | 0 | FAR Rabat |
3 | 2HV | Zakaria Bergdich | (1989-01-07)7 tháng 1, 1989 (24 tuổi) | 8 | 0 | Lens |
4 | 2HV | Ahmed Kantari | (1985-06-28)28 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | 8 | 0 | Brest |
5 | 2HV | Mehdi Benatia | (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | 25 | 1 | Udinese |
6 | 3TV | Adil Hermach | (1986-06-27)27 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | 18 | 0 | Al Hilal |
7 | 3TV | Abdelaziz Barrada | (1989-06-19)19 tháng 6, 1989 (23 tuổi) | 8 | 1 | Getafe |
8 | 3TV | Karim El Ahmadi | (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 17 | 1 | Aston Villa |
9 | 4TĐ | Youssef El-Arabi | (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | 15 | 3 | Granada |
10 | 3TV | Younès Belhanda | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | 17 | 1 | Montpellier |
11 | 4TĐ | Oussama Assaidi | (1988-08-15)15 tháng 8, 1988 (24 tuổi) | 9 | 1 | Liverpool |
12 | 1TM | Anas Zniti | (1988-10-28)28 tháng 10, 1988 (24 tuổi) | 0 | 0 | MAS Fez |
13 | 4TĐ | Youssef Kaddioui | (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (28 tuổi) | 0 | 0 | FAR Rabat |
14 | 4TĐ | Mounir El Hamdaoui | (1984-07-14)14 tháng 7, 1984 (28 tuổi) | 11 | 2 | Fiorentina |
15 | 2HV | Abdelhamid El Kaoutari | (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (22 tuổi) | 4 | 0 | Montpellier |
16 | 2HV | Abdelatif Noussir | (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | 1 | 0 | MAS Fez |
17 | 2HV | Issam El Adoua | (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (26 tuổi) | 8 | 0 | Vitória de Guimarães |
18 | 3TV | Chahir Belghazouani | (1986-10-06)6 tháng 10, 1986 (26 tuổi) | 1 | 0 | Ajaccio |
19 | 3TV | Kamel Chafni | (1982-06-11)11 tháng 6, 1982 (30 tuổi) | 4 | 0 | Brest |
20 | 4TĐ | Abderrazak Hamdallah | (1990-12-17)17 tháng 12, 1990 (22 tuổi) | 2 | 0 | Olympique Safi |
21 | 4TĐ | Nordin Amrabat | (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (25 tuổi) | 11 | 2 | Galatasaray |
22 | 1TM | Khalid Askri | (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (31 tuổi) | 0 | 0 | Raja Casablanca |
23 | 3TV | Abdelilah Hafidi | (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | 0 | 0 | Raja Casablanca |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2013 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2013 http://www.dzfoot.com/2012/12/10/can-2013-les-40-p... http://www.dzfoot.com/2012/12/18/can-2013-les-231-... http://www.dzfoot.com/2012/12/22/can-2013-djamel-a... http://www.ethiosports.com/2013/01/02/afcon-2013-f... http://www.ghanamma.com/2013/01/afcon-2013stallion... http://www.goal.com/en-gh/news/4685/2013-africa-cu... http://www.goal.com/en-ng/news/4687/2013-africa-cu... http://www.goal.com/en-za/news/4622/africa/2012/12... http://www.goal.com/en-za/news/4622/africa/2012/12... http://www.goal.com/en-za/news/4622/africa/2013/01...